Căn cứ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Qua kết quả thực hiện Kế hoạch số 3060/KH-UBND ngày 13/3/2023 của UBND thành phố Biên Hòa về Thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kiểm tra việc thực hiện nội dung đã cam kết đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT và Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Biên Hòa năm 2023 và Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND thành phố Biên Hòa. Phòng Kinh tế công khai danh sách kết quả kiểm tra xếp loại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 2023 (phụ lục kèm theo)
DANH SÁCH KIỂM TRA XẾP LOẠI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN 2023 TT | Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh | Địa chỉ | Loại hình sản xuất, kinh doanh | Kết quả xếp loại A/B/C tại thời điểm | Ngày kiểm tra xếp loại A/B/C | 1 | HKD Bảo Đức | 15/70, khu phố 9, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: xay xát ớt khô | B | 18/09/2023 | 2 | Hộ kinh doanh Cơ sở sản xuất kinh doanh nấm Mia | 08, đường B3, KDC Phú Thịnh, khu phố 3, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất và sơ chế nấm đông trùng hạ thảo dùng làm thực phẩm | B
| 15/09/2023 | 3 | Hộ kinh doanh Cơ sở sản xuất nước chấm Thuận Lợi | Số 173/21/5, khu phố 3, phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: Nước chấm các loại | B | 05/10/2023 | 4 | Hộ kinh doanh Minh Long Phát | 9/9C, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Rang xay cà phê | B | 05/10/2023 | 5 | Hộ kinh doanh Ngô Thị Nhung | Tổ 9, khu phố 5, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Chế biến hành phi, đậu phộng rang | B | 24/08/2023 | 6 | Hộ kinh doanh Thảo Làn | 51B/1, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Chế biến chà bông gà, heo khô gà các loại | A | 12/10/2023 | 7 | Hộ kinh doanh Âu Nguyệt | 46, tổ 32, KP3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | Sản xuất: chà bông gà | B | 12/10/2023 | 8 | Hộ kinh doanh kỹ nghệ tổng hợp cohafood | 81, khu phố 2, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: giò chả, chà bông. | A | 12/10/2023 | 9 | Hộ kinh doanh Vua bếp Foods | 113/45, đường Nguyễn Phúc Chu, tổ 20C, khu phố 2, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: Nước sốt ướp thịt nướng | B | 24/08/2023 | 10 | Hộ kinh doanh Viên Thị Phương | tờ 46, thửa số 322, tổ 41, kp4c, trảng dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: Chà bông | B | 24/08/2023 | 11 | Hộ kinh doanh Dương Văn Miên | 1/A3, khu phố 6, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: đậu hũ | B (*) | 21/11/2023 | 12 | Hộ kinh doanh Nguyễn Hải Đăng | 1494 tổ 7, KP Long Khanh 1, P. Tam Phước, , thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: giò chả | B | 15/09/2023 | 13 | HKD Thực phẩm dưỡng sinh Cát Thủy | 20/1/1 Võ Thị Sáu, KP 3, phường Quyết thắng, , thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: các sản phẩm từ ngũ cốc | B | 29/09/2023 | 14 | Hộ kinh doanh Ánh Như | 210/8, KP 5B, phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: chà bông, khô gà, khô heo | B | 07/09/2023 | 15 | Hộ kinh doanh Mimmo | A22, KP9, Tân Biên,, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: xúc xích, lạp xưởng | B | 08/09/2023 | 16 | Hộ kinh doanh Ngô Châu | 14/1, Hồ Văn Đại, KP 3, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất: Kim chi, Rau, củ, quả muối chua | B | 21/9/2023 |
(*) đối với cơ sở xếp loại C được thẩm định xếp loại lại (loại C ngày 21/9/2023)
Đính kèm văn bản:
CV niem yet cong khai - Ket qua tham dinh nong lam thuy san.pdf
Ngày 06/12/2023, Phòng Kinh tế thành phố Biên Hòa ban hành văn bản số 985/PKT v/v Kết quả Thẩm định, xếp loại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Minh Hồng |